VIETNAMESE
giác mạc
ENGLISH
cornea
/ˈkɔrniə/
Phần trong suốt của màng cứng của mắt, ở phía trước con ngươi.
Ví dụ
1.
Giác mạc của con người có sáu lớp trong khi giác mạc của các loài linh trưởng khác có năm lớp.
The human cornea has six layers while corneas of other primates have five known layers.
2.
Giác mạc giúp hội tụ ánh sáng vào mắt, nhờ đó ánh sáng đi được vào nhãn cầu.
The cornea focus the light on the eye so that light can go into the eyeball.
Ghi chú
Một số bộ phận bên trong mắt gồm:
Mống mắt: Iris
Giác mạc: Cornea
Đồng tử: Pupil
Kết mạc: Conjunctivia
Võng mạc: Retina
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết