VIETNAMESE

viêm giác mạc

word

ENGLISH

Keratitis

  
NOUN

/ˌkɛrəˈtaɪtɪs/

"Viêm giác mạc" là tình trạng viêm ở giác mạc của mắt.

Ví dụ

1.

Viêm giác mạc có thể làm suy giảm thị lực nếu không được điều trị.

Keratitis can impair vision if untreated.

2.

Người đeo kính áp tròng có nguy cơ bị viêm giác mạc.

Contact lens users are at risk for keratitis.

Ghi chú

Từ Keratitis là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học, chỉ tình trạng viêm giác mạc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bacterial keratitis – viêm giác mạc do vi khuẩn Ví dụ: Bacterial keratitis often occurs due to improper contact lens use. (Viêm giác mạc do vi khuẩn thường xảy ra do sử dụng kính áp tròng không đúng cách.) check Viral keratitis – viêm giác mạc do virus Ví dụ: Viral keratitis can be caused by herpes simplex virus. (Viêm giác mạc do virus có thể do virus herpes simplex gây ra.) check Fungal keratitis – viêm giác mạc do nấm Ví dụ: Fungal keratitis is more common in tropical climates. (Viêm giác mạc do nấm thường phổ biến hơn ở vùng khí hậu nhiệt đới.)