VIETNAMESE

viêm loét giác mạc

word

ENGLISH

Corneal ulcer

  
NOUN

/ˈkɔːniəl ˈʌlsər/

"Viêm loét giác mạc" là tổn thương ở giác mạc gây đau và giảm thị lực.

Ví dụ

1.

Viêm loét giác mạc cần được điều trị khẩn cấp.

Corneal ulcers require urgent medical treatment.

2.

Kính áp tròng làm tăng nguy cơ viêm loét giác mạc.

Contact lenses increase the risk of corneal ulcers.

Ghi chú

Từ Corneal ulcer là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhãn khoa, cụ thể là các bệnh lý về mắt. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Keratitis – viêm giác mạc Ví dụ: Keratitis is a common condition that can lead to corneal ulcers. (Viêm giác mạc là một tình trạng phổ biến có thể dẫn đến loét giác mạc.) check Corneal abrasion – trầy xước giác mạc Ví dụ: Corneal abrasions increase the risk of developing corneal ulcers. (Trầy xước giác mạc làm tăng nguy cơ phát triển viêm loét giác mạc.) check Contact lens-related infections – nhiễm trùng do kính áp tròng Ví dụ: Poor hygiene with contact lenses can cause corneal ulcers. (Vệ sinh kính áp tròng kém có thể gây viêm loét giác mạc.)