VIETNAMESE

cây gạo

cây bông gạo, cây bông gòn, cây gòn, cây bông lụa, cây bông Java

ENGLISH

red cotton tree

/rɛd ˈkɑtən tri/

bombax ceiba, silk-cotton tree, red silk-cotton, kapok

Cây gạo là loài cây sống lâu năm, thân gỗ, thân có màu xanh hoặc xám nâu, tán rộng, quả thuộc loại tự phát tán.

Ví dụ

1.

Nhiều loại cây cao lớn được thụ phấn nhờ dơi, chẳng hạn như cây gạo.

A number of the world’s most majestic trees, such as the red cotton trees, depend on bats for pollination.

2.

Những cây gạo có thể cao tới 200 feet, đôi khi phát triển lên 13 feet mỗi năm.

The red cotton trees can reach up to 200 feet in height, sometimes growing as much as 13 feet per year.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về các loại cây nè! - Norfolk island pine: cây tùng - melaleuca tree: cây tràm - pine tree: cây thông - flamboyant tree: cây phượng - neohouzeaua: cây nứa - barringtonia acutangula: cây lộc vừng