VIETNAMESE

eo

ENGLISH

waist

  
NOUN

/weɪst/

Eo là một phần của bụng giữa ngực và hông.

Ví dụ

1.

Chiếc áo sơ mi của anh ta hở đến thắt lưng để lộ một khuôn ngực đầy lông.

His shirt was open to the waist revealing a very hairy chest.

2.

Chiếc quần này hơi chật vùng eo của tôi.

These trousers are a bit tight around my waist.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số bộ phận, cơ quan thuộc ổ bụng nhé!

  • Eo: waist

  • Rốn: navel

  • Cơ bụng: abdominal muscles

  • Dạ dày: stomach

  • Ruột: intestines

  • Ruột thừa: appendix

  • Gan: liver

  • Lách: spleen

  • Túi mật: ball bladder