VIETNAMESE
đường thốt nốt
đường thốt lốt
ENGLISH
palm sugar
/pɑm ˈʃʊgər/
Đường thốt nốt là sản phẩm từ phần dịch chảy ra ở các bộ phận của cây thốt nốt, hình miếng, màu vàng bắt mắt.
Ví dụ
1.
Đường thốt nốt được dùng cho nấu ăn và đặc biệt rất được trẻ em yêu thích.
Palm sugar is used for cooking and especially enjoyed by children.
2.
Đường thốt nốt - một loại đường có vị ngọt thanh, không gắt và thường được dùng để nấu chè, chế biến món ăn thay cho đường trắng tinh luyện thông thường.
Palm sugar is a sweet, non-aggressive sugar that is frequently substituted for refined white sugar in tea and food preparation.
Ghi chú
Đường không chỉ đơn giản là sugar đâu, còn có nhiều từ vựng khác chỉ các loại đường khác nè, cùng học thêm nhé!
Đường thốt nốt: palm sugar
Đường phèn: rock candy
Đường nâu: brown sugar
Đường đen: muscovado
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết