VIETNAMESE

thọt

word

ENGLISH

limping

  
ADJ

/leɪm/

lame

Thọt là một trạng thái bị tật ở chân mà một chân teo lại và ngắn hơn chân kia khiến người hoặc động vật mắc phải di chuyển cà nhắc, khó khăn.

Ví dụ

1.

Anh ấy bị thọt sau khi bị trẹo mắt cá chân trong trận đấu bóng đá.

He was limping after twisting his ankle during the soccer game.

2.

Con chó thọt vật vã để theo kịp đàn còn lại trong chuyến đi bộ đường dài.

The limping dog struggled to keep up with the rest of the pack during the hike.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ limping khi nói hoặc viết nhé! check Walk with a limp – Đi với dáng đi khập khiễng Ví dụ: He walked with a limp after injuring his ankle. (Anh ấy đi với dáng đi khập khiễng sau khi bị thương ở mắt cá chân.) check Limp due to pain – Khập khiễng vì đau đớn Ví dụ: She limped due to pain from a recent surgery. (Cô ấy khập khiễng vì đau đớn sau ca phẫu thuật gần đây.) check Limping figure – Hình dáng khập khiễng Ví dụ: The limping figure approached the cabin slowly. (Hình dáng khập khiễng tiến gần đến căn lều một cách chậm rãi.)