VIETNAMESE

dầu xoa bóp

dầu gió

ENGLISH

liniment

  
NOUN

/ˈlinɪmənt/

wind oil, embrocation

Dầu xoa bóp là sản phẩm hỗ hợp thảo dược có tác dụng giảm đau cơ, xương khớp do tập thể dục, hoạt động thể thao lao động quá sức và nhiều tác dụng khác đối với cơ bắp.

Ví dụ

1.

Dầu xoa bóp là một chất lỏng, thường có chứa cồn, được xoa vào da để giảm đau hoặc cứng khớp.

Liniment is a liquid, usually containing alcohol, that is rubbed into the skin to reduce pain or stiffness in a joint.

2.

Tôi không thể tìm được dầu xoa bóp để chữa các búi cơ nhức mỏi của mình.

I can't seem to find a liniment to treat my sore muscles.

Ghi chú

Một số loại dầu với những chức năng khác nhau:

- dầu ăn: cooking oil

- dầu thô: crude oil

- dầu nhớt: engine oil

- dầu hoả: kerosene

- dầu thực vật: vegetable oil

- dầu oliu: olive oil