VIETNAMESE
xoa đầu
mát-xa da đầu
ENGLISH
head massage
/hed məˈsɑʒ/
scalp massage
Xoa đầu là kỹ thuật xoa bóp tập trung vào vùng đầu để giúp giảm đau đầu, mệt mỏi và cải thiện tuần hoàn máu đến não.
Ví dụ
1.
Tôi luôn cảm thấy thư giãn sau khi xoa đầu.
I always feel relaxed after a head massage.
2.
Tiệm làm tóc cung cấp dịch vụ xoa đầu trong 10 phút.
The hair salon offers a 10-minute head massage.
Ghi chú
Chúng ta cùng học thêm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa - Massage nhé! - Foot/ hand massage: Xoa bóp thư giãn tay/ chân - Body massage: Mát xa toàn thân - Facelift: Căng da mặt. - Rock massage: Mát xa đá. - Abdominal liposuction: Hút mỡ bụng - Body contouring: Chống chảy xệ body - Tattoo removal: Xóa xăm - Fat transplant: Cấy mỡ
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết