VIETNAMESE
xoa bóp
mát-xa
ENGLISH
massage
/məˈsɑʒ/
Xoa bóp là kỹ thuật xoa nắn các mô của cơ thể một cách khoa học và hệ thống, tác động lên hệ thần kinh, hệ cơ và hệ tuần hoàn tổng thể để giúp cơ thể thoải mái, thư giãn.
Ví dụ
1.
Bạn xoa bóp vai cho tôi được không?
Would you massage my shoulders?
2.
Abigail là một nhân viên trị liệu xoa bóp có tay nghề tốt.
Abigail is a a qualified massage therapist
Ghi chú
Chúng ta cùng học thêm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa - Massage nhé! - Foot/ hand massage: Xoa bóp thư giãn tay/ chân - Body massage: Mát xa toàn thân - Facelift: Căng da mặt. - Rock massage: Mát xa đá. - Abdominal liposuction: Hút mỡ bụng - Body contouring: Chống chảy xệ body - Tattoo removal: Xóa xăm - Fat transplant: Cấy mỡ
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết