VIETNAMESE
đậu trắng
đậu dải trắng rốn nâu, đậu mắt đen
ENGLISH
black-eyed bean
/blæk aɪd bin/
black-eyed pea
Đậu trắng là đậu có hạt thuôn dài tròn, màng trắng, có mắt đen giữa hạt,...
Ví dụ
1.
Hạt đậu trắng là một loại đậu nhỏ màu trắng, có đốm đen.
Black-eyed bean is a small white bean with a black spot on it.
2.
Ở Việt Nam, đậu trắng được dùng làm món tráng miệng ngọt gọi là chè đậu trắng.
In Vietnam, black-eyed peas are used in a sweet dessert called che dau trang.
Ghi chú
Đậu là thức ăn chứa nhiều chất bổ dưỡng cần thiết cho cơ thể bên cạnh rau củ hay trái cây. Chúng ta cùng tìm hiểu tên một số loại đậu phổ biến trong tiếng Anh nhé:
Đậu trắng: black-eye pea
Đậu xanh: mung bean
Đậu đỏ: red bean
Đậu ngự: butter bean
Đậu phộng: peanut
Đậu đen: black bean
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết