VIETNAMESE
đậu đen
ENGLISH
black bean
/blæk bin/
Đậu đen là đậu có hạt khi non màu xanh, khi già chuyển dần sang nâu đen, lành tính, vị thanh mát.
Ví dụ
1.
Ngoài những lợi ích khác thì đậu đen còn có thể giúp xương chắc khỏe.
Among other benefits, black beans may help strengthen bones.
2.
Nửa cốc đậu đen chứa khoảng 114 kilocalories.
Black beans contain around 114 kilocalories per half-cup.
Ghi chú
Đậu là thức ăn chứa nhiều chất bổ dưỡng cần thiết cho cơ thể bên cạnh rau củ hay trái cây. Chúng ta cùng tìm hiểu tên một số loại đậu phổ biến trong tiếng Anh nhé:
Đậu đen: black bean
Đậu tây: kidney bean
Đậu gà: chickpea
Đậu lăng: lentil
Đậu hà lan: pea
Đậu trắng: black-eyed pea
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết