VIETNAMESE
đầu
cái đầu, đầu óc
ENGLISH
head
NOUN
/hɛd/
pate
Đầu là phần trên cùng của cơ thể người hay phần trước nhất của cơ thể động vật, nơi có bộ óc và nhiều giác quan khác.
Ví dụ
1.
Trong cơ thể con người, đầu chứa nhiều cơ quan cảm giác quan trọng.
In the human body, the head contains many important sensory organs.
2.
Da đầu khác với da của các vùng khác trên cơ thể.
The skin of the head is different than skin of other areas of the body.
Ghi chú
- Đầu: Head
- Cổ: Neck
- Phần Thân: Torso
- Tay: Arm
- Chân: Leg
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết