VIETNAMESE
đau đầu
ENGLISH
headache
/ˈhɛˌdeɪk/
Đau đầu là triệu chứng thứ phát, đau nhức ở phần đầu do nhiều chứng bệnh khác nhau gây ra, nó xảy ra theo cơ chế kích thích (cơ học, hóa học,...) các cấu trúc cảm giác trong hoặc ngoài sọ.
Ví dụ
1.
Đau đầu thường là dấu biệu biểu hiện bệnh tật.
A headache usually denotes sickness.
2.
Bạn có nhớ lần cuối cùng bạn bị đau đầu là lúc nào không?
Did you recall the last time you had a headache?
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh để nói về các bệnh có hậu tố “-ache” (đau) nha!
- stomachache (đau bụng, đau dạ dày)
- toothache (đau răng)
- headache (đau đầu)
- backache (đau lưng)
- earache (đau tai)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết