VIETNAMESE

đầu đen

mụn đầu đen

word

ENGLISH

blackhead

  
NOUN

/ˈblækˌhɛd/

comedone

Đầu đen là dạng mụn nhỏ có lỗ mở chứa dầu và bụi, gây màu đen.

Ví dụ

1.

Mụn đầu đen thường xuất hiện trên mũi.

Blackheads often appear on the nose.

2.

Tẩy tế bào chết giúp loại bỏ đầu đen.

Exfoliation helps remove blackheads.

Ghi chú

Từ blackhead là một từ ghép của black – đen, head – đầu. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Blackboard – bảng đen Ví dụ: The teacher wrote the equation on the blackboard. (Giáo viên viết phương trình lên bảng đen.) check Blacksmith – thợ rèn Ví dụ: The blacksmith forged a new horseshoe. (Người thợ rèn đã rèn một chiếc móng ngựa mới.) check Blackmail – tống tiền Ví dụ: He was arrested for attempting to blackmail a politician. (Anh ta bị bắt vì cố tống tiền một chính trị gia.) check Headpiece – mũ đội đầu / trang trí đầu Ví dụ: She wore a golden headpiece for the performance. (Cô ấy đội một món trang trí đầu màu vàng cho buổi biểu diễn.)