VIETNAMESE
cơm mẻ
mẻ
ENGLISH
sour Vietnamese fermented rice
/ˈsaʊər viɛtnɑˈmis fərˈmɛntəd raɪs/
Cơm mẻ là loại gia vị có vị chua gắt và thơm đặc trưng, làm từ cơm nguội hoặc bún, thường dùng để nấu giả cầy, canh lẩu chua,...
Ví dụ
1.
Người ta cho rằng những người ăn cơm mẻ thường xuyên dễ mắc các bệnh về dạ dày; tuy nhiên, khi ăn với một lượng vừa phải sẽ hỗ trợ tiêu hóa.
It is perceived that those who eat sour Vietnamese fermented rice too often are prone to have stomach problems; however, in moderate amounts, it will aid digestion.
2.
Rất ít người ở Việt Nam ngày nay làm (hoặc bán) cơm mẻ nữa vì tốn thời gian, tỉ lệ hư hỏng cao, và người ta đã thay thế bằng cách nấu me chua.
Very few people in Vietnam actually make (or sell) sour Vietnamese fermented rice anymore because it's time-consuming, has a high failure rate, and is now replaced in cooking with sour tamarind.
Ghi chú
Tuy có từ cơm trong tên gọi nhưng cơm mẻ không phải là một món ăn mà là một loại gia vị được làm từ cơm nguội, trải qua quá trình lên men, do đó gia vị này thường có vị chua. Đây cũng chính là lý do tại sao từ tiếng Anh của cơm mẻ là sour Vietnamese fermented rice.
Cùng học tên các món cơm thông dụng trong tiếng Anh nhé: - steamed rice: cơm trắng - seaweed rice roll: cơm cuộn rong biển - broken rice: cơm tấm - fried rice: cơm chiên - egg fried rice: cơm chiên trứng
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết