VIETNAMESE
chế biến
ENGLISH
to process
/tu ˈprɑˌsɛs/
Chế biến là biến đổi một chất gì đó thành một thứ dùng được hoặc dùng tốt hơn.
Ví dụ
1.
Để có thể ăn được da trâu, cần chế biến cẩn thận.
To be able to eat buffalo skin, it needs to be processed carefully
2.
Phô mai dê có thể được chế biến bằng nhiều cách.
Goats’ cheese may be processed in many ways.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu những từ liên quan đến chế biến thức ăn nhé!
To process food (verb): hành động chế biến thức ăn
Processed food (noun): thực phẩm đã qua chế biến bằng các hình thức khác nhau như động lạnh, xông khói,đóng hộp,...
Food processing (noun): quá trình chế biến thức ăn
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết