VIETNAMESE
quá trình chế biến thuỷ sản
quá trình chế biến hải sản
ENGLISH
seafood processing
/ˈsiˌfud ˈprɑsɛsɪŋ/
Quá trình chế biến thuỷ sản là tất cả các hoạt động, quy trình xử lý và kiểm soát vệ sinh các sản phẩm thuỷ hải sản tươi sống để tạo thành nguyên liệu hoặc thực phẩm cho con người tiêu thụ.
Ví dụ
1.
Ngày nay, lĩnh vực chế biến thuỷ sản của Việt Nam đã trở thành trung tâm chế biến thủy sản toàn cầu trong tương lai nhờ giá nhân công cạnh tranh và số lượng cơ sở chế biến chất lượng cao ngày càng tăng.
Nowadays, Vietnam’s seafood processing sector become a global seafood processing center in the future thanks to its competitive labor cost and increasing number of high-quality processing facilities.
2.
Máy dùng trong cho quá trình chế biến thuỷ sản rất đắt.
Seafood processing machinery is very expensive.
Ghi chú
Tương tự như các từ liên quan đến chế biến thức ăn, thuỷ sản cũng có những từ tương tự. Cụ thể là:
To process seafood (verb): hành động chế biến thủy sản
Seafood processing (noun): quá trình chế biến thủy sản
Processed seafood (noun): hải sản như cá, tôm, cua,... đã qua chế biến bằng các hình thức khác nhau như động lạnh, xông khói, đóng hộp,...
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết