VIETNAMESE

biên chế

ENGLISH

payroll

  
NOUN

/ˈpeɪˌroʊl/

Biên chế là số người làm việc vị trí công việc phục vụ lâu dài, vô thời hạn trong cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước được hưởng các chế độ về lương và phụ cấp do đơn vị quyết định hoặc được cấp có thẩm quyền phê duyệt dưới sự hướng dẫn của Nhà nước.

Ví dụ

1.

Đang trên đà phát triển nhanh chóng, công ty này đã bổ sung thêm 100 nhân viên vào biên chế chỉ trong năm ngoái.

The company is growing fast, adding another 100 employees to its payroll over the last year.

2.

Điều đầu tiên công ty phải làm để thoát khỏi khó khăn là cắt giảm biên chế.

The first thing the company must do to get out of trouble is to cut its payroll.

Ghi chú

Trong Quản trị Nhân sự (HR), một collocation thông dụng có thể đi kèm là "to be on the payroll" - nghĩa là "thuộc biên chế" của 1 công ty.

VD: The company yesterday confirmed that she was no longer on its payroll as a paid consultant. (Công ty hôm qua đã xác nhận rằng cô ấy không còn thuộc biên chế của công ty với tư cách là một cố vấn được trả lương.)