VIETNAMESE

giảm biên chế

cắt giảm biên chế

ENGLISH

downsize

  
VERB

/ˈdaʊnˌsaɪz/

Giảm biên chế là cắt bớt, loại bỏ 1 số người trong biên chế khi thấy họ không còn phù hợp hay không có năng lực ở vị trí ấy nữa.

Ví dụ

1.

Bộ phận của chúng tôi đã trở thành con chiên hy sinh khi công ty quyết định giảm biên chế.

Our department became the sacrificial lamb when the company decided to downsize.

2.

Tình hình buộc công ty phải giảm biên chế từ 350 người xuống còn 60 người và bắt đầu tìm kiếm người mua.

The situation forced the company to downsize from 350 to sixty people and start looking for a buyer.

Ghi chú

Một nghĩa khác của downsize:

- thu hẹp (downsize): Many people downsize their homes at retirement age in order to have more cash.

(Nhiều người thu hẹp diện tích nhà ở tuổi nghỉ hưu để có thêm tiền mặt.)