VIETNAMESE
cây đậu phộng
lạc, đậu phụng
ENGLISH
groundnut
/ˈgraʊndˌnʌt/
Cây đậu phộng là cây thân thảo, lá mọc đối, thân phân nhánh từ gốc, quả phát triển thành đậu ( củ) trong đất, hình trụ thuôn, không chia đôi, thon lại ở giữa, có vân mạng, thường có 2 hạt.
Ví dụ
1.
Lá của cây đậu phộng không ăn được, nhưng được dùng trong y học của những người thổ dân để chữa vết thương và vết đốt.
The leaves of the groundnut tree aren’t edible, but were used in Aboriginal medicine to treat wounds and stings.
2.
Cây đậu phộng được trồng ở các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới trên thế giới.
Groundnuts are cultivated in the tropical and subtropical regions of the world.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu một số món ăn từ đậu phộng nhé:
Đậu phộng rang: roasted peanut
Đậu phộng: peanut
Bơ đậu phộng: peanut butter
Đậu phộng chiên giòn: deep-fried peanuts
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết