VIETNAMESE

cây phong

cây lá phong

ENGLISH

maple tree

  
NOUN

/ˈmeɪpəl tri/

Cây phong là khoảng 125 loài cây gỗ hay cây bụi, chủ yếu có nguồn gốc ở châu Á, nhưng có một số loài có mặt tại châu Âu, Bắc Phi và Bắc Mỹ.

Ví dụ

1.

Cây phong đã được trồng trên khắp thế giới hàng nghìn năm, để làm thức ăn, nơi ở và trang trí.

Maple trees have been planted around the world for thousands of years for food, shelter, and beauty.

2.

Cây phong là một trong những cây rụng lá phổ biến ở miền đông Bắc Mỹ và các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.

Maple tree is one of the popular deciduous trees in eastern North America and countries like Japan, Korea, and China.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về các loại cây nè!

- neohouzeaua: cây nứa

- rattan: cây mây

- barringtonia acutangula: cây lộc vừng

- lucky bamboo plant: cây phát tài

- casuarina: cây phi lao

- red maple tree: cây phong lá đỏ