VIETNAMESE

Phòng mẫu cây

Phòng thí nghiệm thực vật, Phòng nghiên cứu cây, Phòng lưu mẫu thực vật

word

ENGLISH

Plant specimen room

  
NOUN

/plænt ˈspɛsɪmən/

Herbarium room

“Phòng mẫu cây” là nơi lưu giữ hoặc nghiên cứu các mẫu cây cối, thực vật.

Ví dụ

1.

Phòng mẫu cây chứa các loài cây quý hiếm.

The plant specimen room contains rare plants.

2.

Các nhà khoa học nghiên cứu thực vật trong phòng mẫu cây.

Scientists study vegetation in the plant specimen room.

Ghi chú

Từ Plant Specimen Room là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học thực vật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Herbarium – Bảo tàng thực vật Ví dụ: A plant specimen room is often part of an herbarium. (Phòng mẫu thực vật thường là một phần của bảo tàng thực vật.) check Botanical Classification – Phân loại thực vật Ví dụ: Scientists use the room for botanical classification research. (Các nhà khoa học sử dụng phòng để nghiên cứu phân loại thực vật.) check Preserved Specimen – Mẫu vật bảo quản Ví dụ: The room contains thousands of preserved specimens for study. (Phòng chứa hàng ngàn mẫu vật bảo quản để nghiên cứu.)