VIETNAMESE
cà phê
ENGLISH
coffee
/ˈkɑfi/
Cà phê là thức uống ủ từ hạt cà phê rang, lấy từ quả của cây cà phê.
Ví dụ
1.
Cà phê có thể giúp mọi người xua tan mệt mỏi và bổ sung năng lượng.
Coffee can help people feel less tired and increase energy levels.
2.
Những người uống cà phê thường xuyên có thể làm giảm nguy cơ mắc bệnh tiểu đường loại 2 thấp hơn 11% so với những người không uống.
People who consume coffee on a regular basis may have an 11% lower chance of developing type 2 diabetes than those who do not.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng về các loại cà phê phổ biến ở Việt Nam nhé:
Cà phê đá xay: blended iced coffee
Cà phê bạc xỉu: Vietnamese white coffee
Cà phê hòa tan: instant coffee
Cà phê phin: filter coffee
Cà phê trứng: egg coffee
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết