VIETNAMESE

ca phê in

ENGLISH

caffeine

  
NOUN

/ˈkæfiːn/

Ca phê in là là chất kích thích tự nhiên được tìm thấy trong cây trà, cà phê và cacao.

Ví dụ

1.

Ca phê in được biết đến với tác dụng kích thích, thường được tìm thấy trong cà phê và trà.

Caffeine is known for its stimulating effects, commonly found in coffee and tea.

2.

Sau một ngày dài, cô dựa vào ca phê in để giữ tỉnh táo trong ca đêm của mình.

After a long day, she relied on caffeine to stay alert during her night shift.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt caffeine, café và coffee nha - caffeine (danh từ) là một chất kích thích có chứa trong trà và cà phê Ví dụ: Caffeine is found in tea. (Cà phê in được tìm thấy có trong trà) - café (danh từ) quán cà phê Ví dụ: I went to a café yesterday (hôm qua tôi đã đi đến một quán cà phê - coffee (danh từ) là một loại thức uống, cà phê Ví dụ: I really enjoy drinking coffee. (Tôi thực sự rất thích uống cà phê)