VIETNAMESE
nghiện cà phê
ENGLISH
coffee addiction
/ˈkɒfi əˈdɪkʃn/
Nghiện cà phê là thói quen phụ thuộc vào cà phê hàng ngày.
Ví dụ
1.
Nghiện cà phê ảnh hưởng đến giấc ngủ của anh ấy.
Coffee addiction affects his sleep schedule.
2.
Nghiện cà phê của anh ấy đang trở thành vấn đề.
His coffee addiction is becoming a problem.
Ghi chú
Từ coffee addiction là một từ ghép từ, kết hợp giữa coffee (cà phê) và addiction (nghiện). Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ ghép tương tự nhé!
Caffeine addiction - Nghiện caffeine
Ví dụ:
Caffeine addiction can lead to insomnia and headaches.
(Nghiện caffeine có thể dẫn đến mất ngủ và đau đầu.)
Sugar addiction - Nghiện đường
Ví dụ:
Many people struggle with sugar addiction and find it hard to cut back.
(Nhiều người gặp khó khăn với việc nghiện đường và khó giảm tiêu thụ.)
Tea addiction - Nghiện trà
Ví dụ:
Tea addiction is less common but can still cause dependency.
(Nghiện trà ít phổ biến hơn nhưng vẫn có thể gây ra sự phụ thuộc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết