VIETNAMESE
cá đé
cá lặc
ENGLISH
slender shad
/ˈslɛndər ʃæd/
Cá đé là cá biển, thân dài, dẹp bên, nhìn bên thân có hình bầu dục, đầu ngắn, khe miệng xiên hướng lên phía trên, mắt tương đối to, màng mỡ mắt mỏng, vẩy tròn dễ rụng,....
Ví dụ
1.
Dựa trên số liệu thống kê về nghề cá của FAO, tất cả các loài cá đé đều được đánh bắt ở Tây Bắc Thái Bình Dương và hầu hết chúng do Trung Quốc đánh bắt.
Based on the FAO fishery statistics, all of slender shads were caught in the Northwest Pacific and almost of them caught by China.
2.
Cá đé con có răng nhỏ, nhưng con trưởng thành không có răng.
Young slender shad have small teeth, but the adults are toothless.
Ghi chú
Cá là một trong những thực phẩm bổ dưỡng, thường được dùng trong nhiều món ăn. Chúng ta cùng học một số từ vựng về tên các loài cá phổ biến để bổ sung thêm vốn từ của mình trong chủ đề này nhé!
Cá đé: slender shad
Cá chét: threadfin
Cá hường: kissing gourami
Cá diếc: crucian carp
Cá tuyết: cod
Cá nhồng: barracuda
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết