VIETNAMESE

đề ca mét

word

ENGLISH

decameter

  
NOUN

/ˈdɛkəˌmiːtər/

Đề ca mét là một đơn vị đo chiều dài tương đương với mười mét.

Ví dụ

1.

Một đề ca mét tương đương với mười mét.

A decameter is equivalent to ten meters.

2.

Một đề ca mét đo khoảng cách dài chính xác.

A decameter measures long distances accurately.

Ghi chú

Từ Decameter là một từ vựng thuộc lĩnh vực đo lườnghệ mét. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Metric unit – Đơn vị hệ mét Ví dụ: A decameter is a common metric unit used in land measurement. (Đề ca mét là một đơn vị hệ mét phổ biến trong đo lường đất đai.) check Length conversion – Chuyển đổi độ dài Ví dụ: One decameter equals ten meters in length conversion. (Một đề ca mét tương đương với mười mét trong chuyển đổi độ dài.) check Geometric calculations – Tính toán hình học Ví dụ: Engineers use decameters in geometric calculations. (Các kỹ sư sử dụng đề ca mét trong các phép tính hình học.) check Distance measurement – Đo khoảng cách Ví dụ: The field was measured in decameters for distance measurement. (Cánh đồng được đo bằng đơn vị đề ca mét để xác định khoảng cách.)