VIETNAMESE
cà dái dê
cà dai dê tím
ENGLISH
egg plant
/ɛg plænt/
aubergine
Cà dái dê là cây một năm, cao tới 40 – 150 cm, thông thường có gai, với các lá lớn có thùy thô, dài từ 10–20 cm và rộng 5–10 cm. Hoa màu trắng hay tía. Quả cà dái dê là loại quả mọng nhiều cùi thịt, chứa nhiều hạt nhỏ và mềm.
Ví dụ
1.
Món ăn này được chế biến bằng cách xào cà dái dê, khoai tây, cà rốt, ớt xanh và ớt sừng.
This dish is prepared by sauteing cubed egg plants, potatoes, carrots, green peppers and courgettes.
2.
Cà dái dê có chất chống oxy hóa như vitamin A và C, giúp bảo vệ các tế bào của bạn khỏi bị hư hại.
Egg plants have antioxidants like vitamins A and C, which help protect your cells against damage.
Ghi chú
Cùng học từ vựng tiếng Anh về các loại rau, củ, quả nhé! - Súp lơ: cauliflower - Cà tím: eggplant - Rau chân vịt (cải bó xôi): spinach - Bắp cải: cabbage - Bông cải xanh: broccoli - Cần tây: celery - Đậu Hà Lan: peas
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết