VIETNAMESE

Cà thẻ

Thanh toán bằng thẻ, quẹt thẻ

word

ENGLISH

Swipe card

  
VERB

/swaɪp kɑːrd/

Use card

Cà thẻ là hành động sử dụng thẻ tín dụng hoặc thẻ ngân hàng để thanh toán.

Ví dụ

1.

Cô ấy cà thẻ để thanh toán hàng tạp hóa.

She swiped her card to pay for the groceries.

2.

Cà thẻ nhanh hơn thanh toán bằng tiền mặt.

Swiping cards is faster than paying cash.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ card khi nói hoặc viết nhé! checkCredit card - Thẻ tín dụng Ví dụ: I paid for the purchase with my credit card. (Tôi đã thanh toán cho món hàng bằng thẻ tín dụng của mình.) checkMembership card - Thẻ thành viên Ví dụ: Don’t forget to bring your membership card to the gym. (Đừng quên mang thẻ thành viên của bạn đến phòng tập.) checkBusiness card - Danh thiếp Ví dụ: He handed me his business card after the meeting. (Anh ấy đã đưa tôi danh thiếp của mình sau cuộc họp.) checkPlay card - Chơi bài Ví dụ: We spent the evening playing cards. (Chúng tôi đã dành cả buổi tối chơi bài.)