VIETNAMESE
bột ngũ cốc
ENGLISH
cereal flour
/ˈsɪərɪəl ˈflaʊə/
cereal powder
Bột ngũ cốc là các loại bột được xay từ hạt cây lương thực.
Ví dụ
1.
Nutifood bán bột ngũ cốc được các chuyên gia dinh dưỡng nghiên cứu và phát triển từ nguồn thực phẩm tự nhiên.
Nutifood sells cereal flour which is researched and developed by nutritionists from natural food sources.
2.
Bột ngũ cốc bao gồm cả nội nhũ, mầm và cám (bột ngũ cốc nguyên hạt) hoặc chỉ riêng nội nhũ (bột tinh chế).
Cereal flour consists either of the endosperm, germ, and bran together (whole-grain flour) or of the endosperm alone (refined flour).
Ghi chú
Bột là nguyên liệu cơ bản trong nhiều món bánh. Cùng học thêm những từ tiếng Anh về tên các loại bột để bổ sung vốn từ của mình nhé:
Bột ngũ cốc: cereal flour
Bột yến mạch: oatmeal
Bột mì nguyên cám: whole wheat flour
Bột gạo: rice flour
Bột bánh mì: bread flour
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết