VIETNAMESE

bẹn

ENGLISH

groin

  
NOUN

/grɔɪn/

Bẹn là chỗ nếp gấp giữa đùi và bụng dưới.

Ví dụ

1.

Sau vụ tai nạn, chân cô khó di chuyển hơn và cơ háng bị thắt lại vì đau.

After the accident, her legs felt like stumps and her groin muscles were knotted with pain.

2.

Trong 1-5% trẻ em, thoát vị là hệ quả khi một đặc điểm giải phẫu bào thai ở vùng háng không đóng lại bình thường sau khi sinh.

In 1-5 percent of children, a hernia results when a feature of fetal anatomy in the inguinal area of the groin fails to close normally after birth.

Ghi chú

Trong tiếng Việt thì Háng Bẹn là 2 từ đồng nghĩa, đều chỉ vùng nối giữa bụng và đùi. Do đó, trong tiếng Anh chỉ có một từ tương đương nghĩa đó chính là Groin.