VIETNAMESE

bên a

đối tác A, bên A

word

ENGLISH

party A

  
NOUN

/ˈpɑːrti eɪ/

first party, primary party

“Bên A” là một thuật ngữ pháp lý chỉ một trong hai bên tham gia vào một hợp đồng hoặc tranh chấp.

Ví dụ

1.

Bên A đồng ý với các điều khoản trong hợp đồng.

Party A agrees to the terms stated in the contract.

2.

Tranh chấp diễn ra giữa bên A và bên B.

The dispute was between Party A and Party B.

Ghi chú

Từ party A là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lýhợp đồng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Contractual party – Bên tham gia hợp đồng Ví dụ: Party A is the primary contractual party in legal agreements. (Bên A là bên chính tham gia hợp đồng trong các thỏa thuận pháp lý.) check Binding agreement – Thỏa thuận ràng buộc Ví dụ: Party A and Party B must both sign to create a binding agreement. (Bên A và Bên B đều phải ký để tạo thành một thỏa thuận ràng buộc.) check Obligated party – Bên có nghĩa vụ Ví dụ: Party A is often the obligated party under the contract terms. (Bên A thường là bên có nghĩa vụ theo các điều khoản hợp đồng.) check Principal signatory – Người ký chính Ví dụ: Party A acts as the principal signatory representing their interests. (Bên A đóng vai trò người ký chính đại diện cho quyền lợi của mình.)