VIETNAMESE
bến
bến đỗ
ENGLISH
station
/ˈsteɪʃən/
Bến là chỗ quy định để tàu thuyền, xe cộ dừng lại để lấy khách, xếp dỡ hàng hoá.
Ví dụ
1.
Hành khách cần có mặt tại bến xe buýt trước giờ khởi hành ít nhất 15 phút.
Passengers need to show up at the bus station at least 15 minutes before departure.
2.
Có 1 bến đỗ xe gần đây, vì vậy bạn nên đến đó thay vì đậu xe ở đây.
There's a nearby parking station so you should go there instead of parking your car here.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến các phương tiện giao thông:
- boat (thuyền)
- ferry (phà)
- car (ô tô)
- van (xe tải nhỏ)
- truck/ lorry (xe tải)
- bus/ coach (xe buýt/ xe khách)
- cargo/ cruise ship (tàu chở hàng/ tàu du lịch)
- sailboat (thuyền buồm)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết