VIETNAMESE

bánh mì nướng

ENGLISH

toast

  
NOUN

/təʊst/

Bánh mì nướng là lát bánh mì được nướng cho đến khi nóng và giòn.

Ví dụ

1.

Vì đó là một buổi sáng lạnh giá, cô ấy nướng thịt xông khói, trứng và đậu phết lên bánh mì nướng.

As it was a cold morning, she stoked up on bacon, eggs and beans on toast.

2.

Mọi người thường ăn sáng bằng bánh mì nướng và mứt hoa quả.

People like to eat toast with fruit jam as a breakfast in the morning.

Ghi chú

Toastsandwich đều chỉ tới 1 lát bánh mì gối tuy nhiên chúng có 1 vài điểm khác biệt, ta cùng phân biệt nhé! - sandwich: thường không dày bằng toast, được ăn trực tiếp mà không cần phải nướng giòn lại. - toast: thường dày hơn 1 lát sandwich, được nướng 2 mặt đến khi giòn. Về cơ bản thì toast chính là 1 lát sandwich được nướng lên.