VIETNAMESE

máy nướng bánh mì

ENGLISH

toaster

  
NOUN

/ˈtoʊstər/

Máy nướng bánh mì là thiết bị bếp gia dụng như một lò nướng mini có chức năng nướng và hâm nóng giúp bạn thưởng thức được những chiếc bánh mì thơm nức mũi, béo ngậy ngay tại nhà.

Ví dụ

1.

Amy lấy hai miếng bánh mì nướng ra khỏi máy nướng bánh mì và lật nhanh chúng lên khay bánh mì.

Amy took the two pieces of toast out of the toaster and flipped them quickly onto the bread board.

2.

Cô ấy đã mua một chiếc máy nướng bánh mì điện vào sáng nay.

She bought an electric toaster this morning.

Ghi chú

Một số thiết bị điện gia dụng (household electrical appliances) phổ biến trong bếp nè!

- máy pha cà phê: coffee maker

- máy hút mùi: kitchen hood

- lò nướng: oven

- nồi cơm điện: cooker

- lò nướng điện: electric grill

- nồi chiên không dầu: airfryer

- máy rửa bát: dishwasher