VIETNAMESE

bánh flan

ENGLISH

flan

  
NOUN

/flæn/

flan, caramel custard

Bánh flan là loại bánh được hấp chín từ trứng, sữa, nước đường thắng,... có thể ăn cùng nước cốt dừa, cà phê,...

Ví dụ

1.

Bánh flan sau khi đã chín, bạn nên cho bánh flan vào tủ lạnh để đông ít nhất 2 tiếng trước khi dùng.

After being cooked, you should take the flan to the fridge to set for at least 2 hours before serving.

2.

Anh ấy mời chúng tôi ăn bánh flan dâu tây và trà sữa tại nhà của anh ấy sau khi chúng tôi hoàn thành công việc.

He invited us to a strawberry flan and milk tea at his home after we finished all the work.

Ghi chú

Một số từ vựng về các món tráng miệng: - pudding: bánh mềm pudding - cupcake: bánh gato nướng trong cốc nhỏ - cheesecake: bánh phô mai - souffle: bánh trứng phồng - sorbet: kem trái cây - jelly: thạch