VIETNAMESE
ăn dặm
ENGLISH
to wean
VERB
/tu win/
Ăn dặm là giai đoạn em bé tập làm quen với thức ăn thô hơn sữa mẹ, chuyển từ sữa sang thức ăn dạng sệt, đến dạng lợn cợn và cuối cùng là dạng miếng.
Ví dụ
1.
Những ngày đầu ăn dặm, các bé đều cảm thấy rấy thích thú.
The childern were enthusiastic during the first few days of weaning.
2.
Cho trẻ ăn dặm tốn rất nhiều thời gian của bố mẹ.
It takes a lot of time for parents to wean to their babies.
Ghi chú
- Wean somebody off something (UK) = wean somebody from something (US): làm cho người nào dứt bỏ những thói quen xấu
- Wean somebody on something: dừng làm việc gì vì thấy được tác hại hoặc đã bị ảnh hưởng trước đó.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết