VIETNAMESE

nhai

nghiền bằng răng

ENGLISH

chew

  
NOUN

/ʧu/

masticate

Nhai là việc sử dụng cơ hàm đưa thức ăn vào miệng, nghiền nhỏ ra để dễ tiêu hóa hơn.

Ví dụ

1.

Bạn không nhai kỹ thức ăn, đó là lý do tại sao bạn bị khó tiêu.

You don't chew your food enough, so you get indigestion.

2.

Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt.

Chew your food up thoroughly before you swallow it.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh nói về các động tác thực hiện bằng miệng nha!

- yawn (ngáp)

- snore (ngáy)

- laugh (cười)

- yell (hét)

- puke (nôn)

- chew (nhai)

- belch (ợ hơi)