VIETNAMESE

yếu đuối

nhu nhược

ENGLISH

weak

  
NOUN

/wik/

feeble

Yếu đuối là ở trạng thái thiếu hẳn sức mạnh thể chất hoặc tinh thần, khó có thể chịu đựng được khó khăn, thử thách.

Ví dụ

1.

Cô ấy thốt ra câu trả lời của mình bằng một giọng yếu đuối.

She uttered her reply in a weak voice.

2.

Anh ấy cho rằng người khiêm nhường bị xem là yếu đuối.

He thinks that a humble person would be regarded as weak.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Yếu đuối: weak

Xảo quyệt: cunning

Vụng về: clumsy

Vô tình: indifferent

Vô đạo đức: unprincipled

Vô duyên: graceless

Vô cảm: insensitive