VIETNAMESE
ý tưởng
suy nghĩ
ENGLISH
idea
/aɪˈdiə/
thought
Ý tưởng là một khái niệm trừu tượng, chỉ ý niệm hoặc suy nghĩ về một cái gì đó.
Ví dụ
1.
Nếu như bạn có ý tưởng gì về món quà tôi có thể mua tặng Jack thì nói với tôi nhé.
If you have any ideas for what I could buy Jack, let me know.
2.
Tôi không có bất kỳ ý tưởng nào về việc tôi nên viết gì cho chủ đề đó.
I don't have any idea on what I should write about that topic.
Ghi chú
Một số collocations với idea nè!
- brilliant idea (ý tưởng tuyệt vời)
- excellent idea (ý tưởng xuất sắc)
- inspirational idea (ý tưởng truyền cảm hứng)
- crazy idea (ý tưởng điên rồ)
- innovative idea (ý tưởng sáng tạo)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết