VIETNAMESE

Lấy ý tưởng

tham khảo ý tưởng

word

ENGLISH

Borrow ideas

  
VERB

/ˈbɒrəʊ aɪˈdɪəz/

adopt concepts

Lấy ý tưởng là hành động thu thập hoặc tham khảo một ý tưởng từ nguồn khác.

Ví dụ

1.

Anh ấy lấy ý tưởng từ nhiều cuốn sách cho dự án của mình.

He borrowed ideas from different books for his project.

2.

Nghệ sĩ đã lấy ý tưởng từ các tác phẩm điêu khắc cổ.

The artist borrowed ideas from ancient sculptures.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Borrow ideas nhé! check Adapt ideas Phân biệt: Adapt ideas mang nghĩa điều chỉnh hoặc biến đổi ý tưởng để phù hợp. Ví dụ: She adapted ideas from other projects for her design. (Cô ấy điều chỉnh ý tưởng từ các dự án khác cho thiết kế của mình.) check Incorporate ideas Phân biệt: Incorporate ideas mang nghĩa kết hợp hoặc thêm ý tưởng vào công việc của mình. Ví dụ: He incorporated ideas from his colleagues into the proposal. (Anh ấy kết hợp ý tưởng từ đồng nghiệp vào đề xuất.) check Take inspiration from Phân biệt: Take inspiration from mang nghĩa lấy cảm hứng từ ý tưởng của người khác. Ví dụ: She took inspiration from nature for her artwork. (Cô ấy lấy cảm hứng từ thiên nhiên cho tác phẩm nghệ thuật của mình.) check Repurpose ideas Phân biệt: Repurpose ideas mang nghĩa tái sử dụng ý tưởng cho mục đích mới. Ví dụ: They repurposed old ideas for the new campaign. (Họ tái sử dụng các ý tưởng cũ cho chiến dịch mới.) check Build on ideas Phân biệt: Build on ideas mang nghĩa phát triển hoặc mở rộng từ ý tưởng có sẵn. Ví dụ: He built on his mentor’s ideas to create a new strategy. (Anh ấy phát triển từ ý tưởng của người hướng dẫn để tạo ra chiến lược mới.)