VIETNAMESE

y tế dự phòng

ENGLISH

preventive healthcare

  
NOUN

/prɪˈvɛntɪv ˈhɛlθˌkɛr/

Y tế dự phòng là một lĩnh vực y tế liên quan đến việc thực hiện các biện pháp để phòng ngừa bệnh tật.

Ví dụ

1.

Y tế dự phòng là việc bạn làm (trước khi bị bệnh) để giữ sức khỏe.

Preventive health care is the stuff you do (before you get sick) to stay healthy.

2.

Y tế dự phòng bao gồm các biện pháp được thực hiện để phòng chống dịch bệnh.

Preventive healthcare consists of measures taken for disease prevention.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm có nghĩa gần nhau trong tiếng Anh là y tế dự phòng, y tế cộng đồng và truyền thông sức khỏe nha!

- preventive healthcare (y tế dự phòng), nói về việc phòng bệnh cho cộng đồng: Preventive healthcare consists of measures taken for disease prevention. (Y tế dự phòng bao gồm các biện pháp được thực hiện để phòng chống dịch bệnh.)

- community health (y tế cộng đồng), nói về việc chăm sóc sức khỏe cho cộng đồng chỉ chung: Community health services for people with disabilities are protected by the law. (Các dịch vụ y tế cộng đồng cho người khuyết tật được pháp luật bảo vệ.)

- health communication (truyền thông sức khỏe), nói về việc phổ cập kiến thức: The aim of health communication is improving patient health outcomes. (Mục đích của truyền thông sức khỏe là cải thiện kết quả sức khỏe của bệnh nhân.)