VIETNAMESE

trung tâm y tế dự phòng

word

ENGLISH

Preventive health center

  
NOUN

/prɪˈvɛntɪv hɛlθ ˈsɛntər/

Public health center

“Trung tâm y tế dự phòng” là nơi thực hiện các dịch vụ phòng ngừa bệnh tật cho cộng đồng.

Ví dụ

1.

Trung tâm y tế dự phòng cung cấp tiêm chủng miễn phí.

The preventive health center provides free vaccinations.

2.

Trung tâm này chuyên về các chương trình phòng ngừa bệnh tật.

This center specializes in disease prevention programs.

Ghi chú

Từ Preventive Health Center là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế dự phòng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Vaccination Programs – Chương trình tiêm chủng Ví dụ: The preventive health center runs vaccination programs. (Trung tâm y tế dự phòng triển khai các chương trình tiêm chủng.) check Health Screenings – Kiểm tra sức khỏe Ví dụ: Regular health screenings help detect diseases early. (Kiểm tra sức khỏe định kỳ giúp phát hiện bệnh sớm.) check Public Health Campaigns – Chiến dịch y tế cộng đồng Ví dụ: The office organizes public health campaigns. (Văn phòng tổ chức các chiến dịch y tế cộng đồng.)