VIETNAMESE
phòng y tế
ENGLISH
medical clinic
NOUN
/ˈmɛdəkəl ˈklɪnɪk/
Phòng Y tế là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân huyện, có chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân huyện thực hiện quản lý nhà nước về y tế.
Ví dụ
1.
Anh ta đã cố gắng trốn khỏi phòng y tế và bị bắn vào chân.
He tried to escape from the medical clinic and was shot in the leg.
2.
Mỗi trường có ít nhất một phòng y tế mà học sinh có thể đến nghỉ.
Each school has at least one medical clinic students can go to.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết