VIETNAMESE

cục y tế dự phòng

ENGLISH

department of preventive medicine

  
NOUN

/dɪˈpɑrtmənt ʌv prɪˈvɛntɪv ˈmɛdəsən/

Cục y tế dự phòng là cơ quan có nhiệm vụ quản lý và triển khai các hoạt động y tế dự phòng, phòng ngừa bệnh tật và bảo vệ sức khỏe cộng đồng trong một quốc gia hoặc khu vực kinh tế cụ thể.

Ví dụ

1.

Cục y tế dự phòng tổ chức các đợt tiêm phòng vắc xin phòng các bệnh theo mùa cho người dân.

The department of preventive medicine organizes vaccination campaigns to protect the population from seasonal illnesses.

2.

Cục y tế dự phòng xây dựng và thực hiện các chiến lược ngăn chặn sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm.

The department of preventive medicine develops and implements strategies to prevent the spread of infectious diseases.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh có ý nghĩa “ngăn chặn” nha - prevent (ngăn chặn): Label your suitcases to prevent confusion.( Hãy dán nhãn cho vali của bạn để tránh nhầm lẫn.) - stop (dừng): I have to stop you right there. (Tôi buộc phải dừng bạn tại đây thôi) - halt (đình chỉ): We have to halt the project. (Chúng tôi buộc phải đình chỉ dự án) - prohibit (ngăn cản): We should prohibit the sale of alcoholic beverages. (Chúng ta nên ngăn cản bán đồ uống có cồn.) - pause (tạm dừng): May I pause you there and talk to you for a minute? (Tôi có thể tạm dừng bạn ở đó và nói chuyện với bạn một phút được không?)