VIETNAMESE

dự phòng

ENGLISH

backup

  
ADJ

/ˈbækʌp/

Dự phòng là đề phòng trước những rủi ro có thể xảy ra gây hậu quả có thể dự kiến được bằng các biện pháp như lập quỹ dự trữ vật chất để chi dùng khi có tổn thất thực tế do rủi ro gây ra.

Ví dụ

1.

Bạn đã lập kế hoạch dự phòng nào chưa?

Have you made any backup plans?

2.

Chúng ta phải chuẩn bị kế hoạch dự phòng.

We must prepare backup plans.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé! Backup (noun):

  • Backup là sự sao lưu dữ liệu hoặc hành động sao lưu dữ liệu để đảm bảo rằng nó có sẵn nếu cần thiết. (A backup is a copy of data or the action of copying data to ensure that it is available if needed.)
    • Ví dụ: Tôi thường tạo bản backup của tất cả các tập tin quan trọng trên máy tính của mình. (I regularly create backups of all important files on my computer.)

Back up (verb phrase):

  • Back up là hành động sao lưu dữ liệu hoặc hành động hỗ trợ hoặc ủng hộ một cái gì đó. (To back up is to make a copy of data or to support or endorse something.)
    • Ví dụ: Bạn nên back up tất cả các tài liệu quan trọng trước khi thực hiện bất kỳ thay đổi nào. (You should back up all important documents before making any changes.)