VIETNAMESE
dự phòng
ENGLISH
contingency
NOUN
/kənˈtɪnʤənsi/
Dự phòng là đề phòng trước những rủi ro có thể xảy ra gây hậu quả có thể dự kiến được bằng biện pháp lập quỹ dự trữ vật chất để chi dùng khi có tổn thất thực tế do rủi ro gây ra.
Ví dụ
1.
Bạn đã lập kế hoạch dự phòng nào chưa?
Have you made any contingency plans?
2.
Chúng ta phải chuẩn bị cho mọi trường hợp dự phòng khả thi.
We must prepare for all possible contingencies.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết