VIETNAMESE

y sĩ

bác sĩ, thầy thuốc

ENGLISH

physician

  
NOUN

/fəˈzɪʃən/

doctor

Y sĩ là người có kiến thức thiên về bệnh học, bệnh lý của người bệnh để có phương pháp điều trị tốt nhất.

Ví dụ

1.

Y sĩ kê đơn thuốc chống say sóng cho anh.

The physician made a prescription against seasickness for him.

2.

Nếu các vấn đề về trí nhớ của bạn không được cải thiện, hãy tham khảo ý kiến của y sĩ.

If your memory problems do not improve, consult your physician.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt doctor, physicianspecialist nha!

- doctor (tiến sĩ): chỉ những người đã hoàn thành chương trình học tiến sĩ của bất cứ ngành nào hoặc có thể là đồng nghĩa với bác sĩ.

Ví dụ: She is a doctor in psychology.

(Cô ấy là tiến sĩ tâm lý học.)

- physician (bác sĩ): dùng để chỉ chung cho những bác sĩ hành nghề y và có bằng cấp về y khoa.

Ví dụ: A good physician can quickly and accurately diagnose their patients.

(Một người bác sĩ giỏi có thể chẩn đoán chính xác và nhanh chóng cho bệnh nhân của họ.)

- specialist (bác sĩ chuyên khoa): bác sĩ được đào tạo về một chuyên khoa cụ thể.

Ví dụ: Ophthalmologist is a type of specialist in the hospital.

(Bác sĩ nhãn khoa là một loại bác sĩ chuyên khoa trong bệnh viện.)