VIETNAMESE
y sĩ đa khoa
bác sĩ đa khoa
ENGLISH
general physician
NOUN
/ˈʤɛnərəl fəˈzɪʃən/
general practitioner
Y sĩ đa khoa, hoặc bác sĩ đa khoa, là một bác sĩ có khả năng Khám bệnh, chẩn đoán bệnh và điều trị các bệnh mãn và cấp tính, đưa ra các biện pháp phòng bệnh, hướng dẫn phục hồi sức khỏe và kê thuốc cho bệnh nhân.
Ví dụ
1.
Các y sĩ đa khoa là những chuyên gia được đào tạo chuyên sâu, cung cấp nhiều dịch vụ chăm sóc sức khỏe không phẫu thuật cho bệnh nhân trưởng thành.
General physicians are highly trained specialists who provide a range of non-surgical health care to adult patients.
2.
Chúng tôi có thể cần sự hỗ trợ từ y sĩ đa khoa.
We might need the assistance from a general physician.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết