VIETNAMESE
ỷ lại
tin tưởng, trông mong vào
ENGLISH
depend on
/dɪˈpɛnd ɑn/
rely on, trust in
Ỷ lại là dựa vào, tin tưởng, trông mong vào điều gì đó hoặc ai đó.
Ví dụ
1.
Cô ấy ỷ lại vào anh ta rất nhiều.
She depends on him a lot.
2.
Dù đã trưởng thành nhưng anh luôn ỷ lại vào mẹ.
Despite being a grown-up, he always depends on his mom.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với "depend on" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - rely on : tín nhiệm, tin cậy - count on : tin tưởng, trông cậy - trust in : tin tưởng, tin cậy - hinge on : phụ thuộc vào, dựa vào - rest on : tựa vào, dựa vào - hang on : phụ thuộc vào, dựa vào
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết